chieu_sang_thong_minh_chieu_sang_my_thuat_trang_tri_do_thi (1)
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Dự án
    • Chiếu sáng cảnh quan, Facade
    • Chiếu sáng thông minh
    • Tư vấn thiết kế
  • Sản Phẩm
    • Chiếu sáng thông minh
      • Bộ điều khiển đèn
      • Tủ điều khiển
    • Đèn chiếu sáng Facade
      • Đèn Âm Đất
      • Đèn Âm Nước
      • Đèn Bollard
      • Đèn gắn tường
      • Đèn máng dài
      • Đèn rọi, Đèn pha
      • Đèn Sân Vườn
    • Đèn LED Pixel
      • Controller
      • Dạng lưới (Grid)
      • Đèn điểm (LED Dot)
      • 3D Crystall Ball
      • Đèn trang trí lễ hội
      • Led Thanh
      • Phụ kiện
    • Đèn đường
  • Tài liệu
  • Blog
✕
No results See all results
✕
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Dự án
    • Chiếu sáng cảnh quan, Facade
    • Chiếu sáng thông minh
    • Tư vấn thiết kế
  • Sản Phẩm
    • Chiếu sáng thông minh
      • Bộ điều khiển đèn
      • Tủ điều khiển
    • Đèn chiếu sáng Facade
      • Đèn Âm Đất
      • Đèn Âm Nước
      • Đèn Bollard
      • Đèn gắn tường
      • Đèn máng dài
      • Đèn rọi, Đèn pha
      • Đèn Sân Vườn
    • Đèn LED Pixel
      • Controller
      • Dạng lưới (Grid)
      • Đèn điểm (LED Dot)
      • 3D Crystall Ball
      • Đèn trang trí lễ hội
      • Led Thanh
      • Phụ kiện
    • Đèn đường
  • Tài liệu
  • Blog
✕
No results See all results

🏠 1. Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng :

1.1 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 13983:2024 – Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng – Yêu cầu thiết kế

  • Áp dụng cho các công trình:

    • Nhà ở dân dụng (căn hộ, nhà phố, biệt thự)

    • Trường học, bệnh viện, thư viện

    • Văn phòng, trung tâm thương mại

  • Mục tiêu: tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, giảm phụ thuộc ánh sáng nhân tạo, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

1.2 Nguyên tắc thiết kế

  1. Tối ưu hóa ánh sáng từ mặt trời

    • Cửa sổ, giếng trời, cửa thoáng nên được bố trí hướng nam hoặc đông nam ở khí hậu nhiệt đới để nhận đủ ánh sáng nhưng hạn chế chói.

    • Tránh bố trí nhiều cửa sổ phía tây nếu không có biện pháp che nắng, vì ánh sáng buổi chiều dễ gây chói.

  2. Tỷ lệ diện tích cửa sổ – sàn

    • Tối thiểu 1/8 diện tích sàn cho không gian làm việc hoặc sinh hoạt.

    • Với phòng sâu, cần thiết kế giếng trời hoặc cửa sổ phụ để ánh sáng lan tỏa đều.

  3. Hệ số chiếu sáng tự nhiên (Daylight Factor – DF)

    • DF ≥ 2% cho phòng làm việc, học tập.

    • DF ≥ 3% cho phòng sinh hoạt hoặc phòng đọc sách.

    • DF được tính theo tỷ lệ ánh sáng trong phòng so với ánh sáng ngoài trời dưới điều kiện trời mây.

  4. Độ đồng đều ánh sáng

    • Đảm bảo DF đồng đều ≥0.6–0.7 trong toàn bộ không gian, tránh tạo vùng sáng quá mạnh và vùng tối sâu.

    • Dùng vách kính mờ, rèm, chấn song để phân tán ánh sáng, giảm chói và bóng.

  5. Ánh sáng gián tiếp và phản xạ

    • Sử dụng trần và tường màu sáng để phản xạ ánh sáng, tăng độ rọi tự nhiên mà không gây chói.

    • Sàn màu sáng cũng giúp tăng độ phản xạ, đặc biệt trong văn phòng hoặc lớp học.

  6. Kiểm soát chói lóa

    • Đặt cửa sổ không đối diện trực tiếp ánh nắng buổi trưa.

    • Sử dụng kính chống chói hoặc màn chắn, đảm bảo ánh sáng vừa đủ mà không ảnh hưởng tầm nhìn.

1.3 Các yếu tố thiết kế bổ sung

  • Vật liệu trong suốt/nhẹ: kính, polycarbonate, nhựa trong suốt cho cửa sổ và giếng trời để tối đa hóa ánh sáng.

  • Vị trí nội thất: bàn học, bàn làm việc nên đặt gần cửa sổ, tránh quay lưng vào nguồn sáng chính.

  • Thiết kế kết hợp ánh sáng nhân tạo:

    • Khi DF thấp vào ban ngày, dùng đèn LED thông minh tự bật tăng cường.

    • Giúp tiết kiệm năng lượng tối đa và đảm bảo ánh sáng ổn định.

Loại công trìnhTỷ lệ cửa sổ/sànHệ số chiếu sáng (DF)Ghi chú
Nhà ở dân dụng1/8 – 1/6≥2%Hướng nam/đông nam
Phòng học1/6 – 1/5≥2–3%Kết hợp trần phản quang
Văn phòng1/8≥2%Dùng kính chống chói, trần sáng màu
Thư viện/Bệnh viện1/5 – 1/4≥3%Giếng trời hoặc cửa sổ lớn, ánh sáng lan tỏa

💡 Lời khuyên thiết kế:

  • Ưu tiên tối đa hóa ánh sáng tự nhiên ban ngày nhưng luôn kiểm soát chói lóa.

  • Kết hợp thiết bị chiếu sáng nhân tạo thông minh để đảm bảo độ sáng ổn định, đặc biệt ở những khu vực sâu hoặc trời âm u.

  • Thiết kế trần, sàn, tường màu sáng để tăng phản xạ ánh sáng và giảm nhu cầu điện năng.

🏫 2. Chiếu sáng phòng học :

2.1 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 7114-1:2008 – Ergonomi chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: Trong nhà.

  • Kết hợp với QCVN 22/2016-BYT về chiếu sáng trong trường học.

  • Áp dụng cho:

    • Phòng học lý thuyết

    • Phòng thí nghiệm

    • Phòng vi tính

    • Thư viện, phòng đọc sách

2.2 Mục tiêu chiếu sáng trong trường học

  • Đảm bảo thị lực tốt cho học sinh, sinh viên khi đọc, viết, quan sát bảng và thiết bị.

  • Giảm chói lóa và mỏi mắt, giúp học tập hiệu quả.

  • Tăng độ tập trung và tính thẩm mỹ trong không gian lớp học.

2.3 Thông số kỹ thuật

  1. Độ rọi (Illuminance – lux)

    • Phòng học lý thuyết: 300 – 500 lux

    • Phòng thí nghiệm: ≥ 500 lux

    • Phòng máy tính: ≥ 500 lux

    • Thư viện, phòng đọc sách: ≥ 400 lux

    • Hành lang, cầu thang: 100 – 150 lux

  2. Độ đồng đều ánh sáng

    • Tỷ lệ E_min / E_avg ≥ 0.7

    • Tránh hiện tượng vùng sáng – vùng tối, đặc biệt trên bàn học và bảng.

  3. Chỉ số hoàn màu (CRI – Ra)

    • Ra ≥ 80 để học sinh nhìn rõ màu sắc, chữ viết và hình ảnh.

  4. Nhiệt độ màu (Color Temperature)

    • 4000K – 5000K (ánh sáng trắng trung tính – daylight)

    • Tạo cảm giác tỉnh táo, tập trung, phù hợp không gian giáo dục.

  5. Chống chói (Glare Control)

    • Hệ số giới hạn chói UGR ≤ 19

    • Đèn cần có chóa chống chói hoặc tán quang mờ.

2.4 Bố trí chiếu sáng

  1. Đèn chiếu sáng chung

    • Dùng đèn LED panel 600x600mm hoặc đèn tuýp LED T8/T5.

    • Khoảng cách đèn: 1,2 – 1,5 lần chiều cao treo đèn.

    • Treo song song với hướng bàn học để ánh sáng rọi đều, tránh bóng che.

  2. Chiếu sáng bảng

    • Bố trí đèn rọi riêng cho bảng, độ rọi ≥ 500 lux.

    • Góc chiếu 45° để tránh chói cho giáo viên và học sinh.

  3. Chiếu sáng tự nhiên

    • Cửa sổ hướng nam/đông nam, chiếm 1/5 – 1/4 diện tích sàn.

    • Kết hợp rèm để điều chỉnh ánh sáng và tránh nắng trực tiếp.

2.5 Ví dụ áp dụng (phòng học tiêu chuẩn 50m²)

Khu vựcĐộ rọi yêu cầuĐèn sử dụngGhi chú
Bàn học300–500 luxĐèn LED panel 40WTreo cao 2,8m
Bảng≥500 luxĐèn rọi LED 20–30WChiếu góc 45°
Hành lang – cầu thang100–150 luxĐèn LED tuýp T8 18WBố trí cách 2–2,5m

2.6 Lưu ý thực tiễn

  • Ánh sáng ấm (<4000K) dễ gây buồn ngủ → không phù hợp.

  • Ánh sáng quá trắng (>6000K) dễ gây căng thẳng mắt → không khuyến khích.

  • Ưu tiên đèn LED tiết kiệm năng lượng, tuổi thọ ≥ 50.000 giờ.

  • Hệ thống chiếu sáng nên tích hợp cảm biến ánh sáng tự nhiên để tự điều chỉnh.

🏢 3. Chiếu sáng văn phòng (Chi tiết)

3.1 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 7114-1:2008 – Chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.

  • QCVN 22/2016-BYT – Yêu cầu về chiếu sáng phòng làm việc.

  • Áp dụng cho:

    • Văn phòng hành chính

    • Phòng họp, phòng làm việc nhóm

    • Khu vực lễ tân, sảnh chờ

    • Phòng máy tính, trung tâm điều hành

3.2 Mục tiêu chiếu sáng trong văn phòng

  • Tạo môi trường thị giác thoải mái, giảm mệt mỏi khi làm việc lâu dài.

  • Đảm bảo tính chuyên nghiệp, thẩm mỹ, hỗ trợ hiệu quả làm việc.

  • Kết hợp chiếu sáng chung và chiếu sáng cục bộ để tối ưu.

  • Tăng năng suất, tập trung và đảm bảo sức khỏe mắt cho nhân viên.

3.3 Thông số kỹ thuật

  1. Độ rọi (Illuminance – lux)

    • Văn phòng làm việc chung: 300 – 500 lux

    • Phòng họp: 300 lux

    • Lễ tân – sảnh chờ: 200 – 300 lux

    • Phòng thiết kế, kỹ thuật (cần độ chính xác cao): ≥ 500 lux

    • Khu vực hành lang trong văn phòng: 100 – 150 lux

  2. Độ đồng đều ánh sáng

    • E_min / E_avg ≥ 0.7

    • Tránh hiện tượng vùng sáng – vùng tối giữa các bàn làm việc.

  3. Chỉ số hoàn màu (CRI – Ra)

    • Ra ≥ 80 để phân biệt màu sắc rõ, đặc biệt quan trọng trong thiết kế, in ấn, trình bày.

  4. Nhiệt độ màu (Color Temperature)

    • 4000K – 5000K (ánh sáng trắng trung tính) → tạo cảm giác tập trung, tỉnh táo.

    • Với khu vực tiếp khách có thể chọn 3500K – 4000K để tạo sự thân thiện.

  5. Hệ số chói (Glare – UGR)

    • UGR ≤ 19 để tránh lóa mắt khi nhìn màn hình máy tính.

    • Nên dùng đèn LED có chóa chống chói hoặc panel tán quang mờ.

3.4 Bố trí chiếu sáng văn phòng

  1. Chiếu sáng chung

    • Dùng đèn LED panel 600x600mm hoặc 300x1200mm, công suất 36–48W.

    • Treo âm trần hoặc nổi trần, bố trí song song theo dãy bàn làm việc.

    • Khoảng cách đèn: 1,5 – 1,8 lần chiều cao treo đèn.

  2. Chiếu sáng cục bộ

    • Đèn bàn làm việc LED cho cá nhân: ≥500 lux tại bề mặt bàn.

    • Có thể tích hợp cảm biến chuyển động để tiết kiệm điện.

  3. Chiếu sáng điểm nhấn

    • Lễ tân, phòng họp: kết hợp đèn downlight, đèn rọi để tăng tính thẩm mỹ.

  4. Chiếu sáng tự nhiên

    • Ưu tiên bàn làm việc gần cửa sổ, sử dụng rèm chống chói khi ánh sáng gắt.

3.5 Ví dụ áp dụng (văn phòng 100m² – 20 nhân viên)

Khu vựcĐộ rọi yêu cầuĐèn sử dụngGhi chú
Khu vực làm việc300–500 luxLED panel 48W, 600x600mmBố trí 12–15 đèn
Phòng họp300 luxLED panel + downlightThêm đèn rọi bảng
Lễ tân – sảnh chờ200–300 luxDownlight LED + đèn rọiTạo điểm nhấn
Hành lang nội bộ100–150 luxTuýp LED T8 18WCách 2–2,5m

3.6 Lưu ý thực tiễn

  • Đèn LED panel mỏng phù hợp trần thả văn phòng hiện đại.

  • Kết hợp cảm biến ánh sáng tự động để điều chỉnh theo ánh sáng tự nhiên.

  • Tránh đặt đèn trực tiếp phía trên màn hình máy tính → gây chói.

  • Khu vực làm việc sáng trung tính, khu vực nghỉ ngơi nên ánh sáng ấm áp hơn để thư giãn.

 

🏭 4. Chiếu sáng nhà xưởng, khu công nghiệp 

4.1 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 7114-1:2008 – Chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.

  • QCVN 22/2016-BYT – Yêu cầu chiếu sáng đối với môi trường lao động.

  • Các tiêu chuẩn chuyên ngành (nhà máy thực phẩm, dệt may, điện tử, cơ khí…).

4.2 Mục tiêu chiếu sáng trong nhà xưởng

  • Đảm bảo an toàn lao động (tránh tai nạn do thiếu sáng).

  • Tạo điều kiện cho sản xuất chính xác, liên tục, hạn chế sai sót.

  • Tiết kiệm năng lượng vì xưởng hoạt động thời gian dài (8–24h/ngày).

  • Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

4.3 Thông số kỹ thuật

  1. Độ rọi (Illuminance – lux)

    • Khu vực sản xuất thô (gia công cơ khí, hàn, đóng gói): 200 – 300 lux

    • Khu vực lắp ráp chi tiết chính xác: 500 – 750 lux

    • Khu vực kiểm tra chất lượng, QC: ≥ 750 lux

    • Kho bãi, khu vực lưu trữ: 100 – 200 lux

    • Khu vực hành lang, phụ trợ: 50 – 100 lux

  2. Độ đồng đều ánh sáng

    • E_min / E_avg ≥ 0.6 – 0.7 để đảm bảo không có điểm tối gây nguy hiểm.

  3. Chỉ số hoàn màu (CRI – Ra)

    • Ra ≥ 70 cho xưởng chung.

    • Ra ≥ 80 cho xưởng may mặc, in ấn, điện tử, nơi cần phân biệt màu chính xác.

  4. Nhiệt độ màu (CCT – K)

    • 4000K – 5000K (ánh sáng trắng trung tính đến trắng lạnh).

    • Giúp công nhân tỉnh táo, dễ tập trung.

  5. Hệ số chói (UGR)

    • UGR ≤ 22 đối với không gian sản xuất.

    • Với khu vực dùng máy tính điều khiển CNC, nên chọn UGR ≤ 19.

  6. Chống bụi, chống ẩm

    • Nhà xưởng thường bụi, dầu, độ ẩm cao → sử dụng đèn đạt chuẩn IP65 trở lên.

4.4 Bố trí chiếu sáng trong nhà xưởng

  1. Chiếu sáng chung

    • Dùng đèn LED Highbay (UFO/ống kính phản quang), công suất 100–200W.

    • Treo ở độ cao 6–12m, phân bố đều theo dãy máy.

    • Khoảng cách giữa các đèn: 1,2 – 1,5 lần chiều cao treo.

  2. Chiếu sáng cục bộ

    • Bổ sung đèn LED thanh / đèn rọi cho các bàn thao tác, lắp ráp chi tiết.

    • Đảm bảo độ rọi ≥ 500 lux tại bề mặt bàn.

  3. Chiếu sáng sự cố & thoát hiểm

    • Trang bị đèn exit, đèn khẩn cấp ≥ 1 lux dọc lối thoát hiểm.

  4. Khai thác ánh sáng tự nhiên

    • Dùng giếng trời, cửa sổ mái polycarbonate để giảm điện năng ban ngày.

4.5 Ví dụ áp dụng (xưởng cơ khí 1000m², cao 8m)

Khu vựcĐộ rọi yêu cầuĐèn sử dụngSố lượng (ước tính)
Khu vực sản xuất thô200–300 luxLED Highbay 150W, IP65, 120°40–45 đèn
Khu vực lắp ráp500 luxLED Highbay + đèn thanh chiếu bổ sung20–25 đèn
Kiểm tra chất lượng QC≥ 750 luxĐèn LED panel + đèn rọi 30W10–12 đèn
Kho bãi lưu trữ150 luxĐèn tuýp LED T8 18W, IP6530–35 đèn
Hành lang, phụ trợ100 luxDownlight LED 12W20–25 đèn

4.6 Lưu ý thực tiễn

  • Ưu tiên đèn LED Highbay vì tiết kiệm điện 50–60% so với Metal Halide/Halogen.

  • Nên dùng cảm biến ánh sáng + điều khiển DALI để tự động giảm độ sáng khi không có người.

  • Kiểm tra định kỳ để tránh bụi bẩn làm giảm hiệu suất chiếu sáng.

  • Với nhà xưởng đặc thù (dược phẩm, thực phẩm) cần thêm chứng chỉ HACCP, GMP cho hệ thống chiếu sáng.

 

🏥 5. Chiếu sáng bệnh viện, cơ sở y tế 

5.1 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995-1:2002) – Chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.

  • QCVN 22/2016-BYT – Quy chuẩn về chiếu sáng tại nơi làm việc, có áp dụng trong cơ sở y tế.

  • TCVN 7114-3:2008 – Chiếu sáng trong bệnh viện (tham chiếu riêng).

  • Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo: EN 12464-1 (châu Âu), IESNA (Mỹ).

5.2 Mục tiêu chiếu sáng trong bệnh viện

  • Đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, chính xác, hỗ trợ chẩn đoán & điều trị.

  • Tạo không gian thoải mái, giảm căng thẳng cho bệnh nhân.

  • Phù hợp cho cả bác sĩ, y tá, bệnh nhân và người thăm nuôi.

  • Tiết kiệm năng lượng nhưng vẫn đạt chuẩn quốc tế.

5.3 Thông số kỹ thuật

  1. Độ rọi (lux) theo từng khu vực

    • Phòng khám, hành lang: 200 – 300 lux

    • Phòng bệnh nội trú: 100 – 200 lux

    • Phòng phẫu thuật: ≥ 1000 lux (đèn phẫu thuật có thể tới 50.000 – 100.000 lux ngay tại vùng mổ)

    • Phòng cấp cứu: 300 – 500 lux

    • Phòng xét nghiệm, vi sinh, thí nghiệm: 500 – 750 lux

    • Phòng hồi sức cấp cứu (ICU): 300 lux, có chế độ giảm sáng ban đêm.

    • Phòng chẩn đoán hình ảnh (X-quang, MRI): ánh sáng dịu, ≤ 100 lux để không ảnh hưởng màn hình.

  2. Chỉ số hoàn màu (CRI – Ra)

    • Ra ≥ 90 cho các khu vực y tế quan trọng (phẫu thuật, xét nghiệm).

    • Ra ≥ 80 cho các khu vực khác.

  3. Nhiệt độ màu (CCT – K)

    • Phòng bệnh nhân: 3000 – 4000K (ánh sáng ấm, tạo cảm giác thư giãn).

    • Phòng phẫu thuật, xét nghiệm: 4000 – 5000K (trung tính, rõ nét).

    • Hành lang, khu kỹ thuật: 4000K.

  4. Độ đồng đều ánh sáng (Uniformity)

    • E_min / E_avg ≥ 0.7 để tránh chói và điểm tối.

  5. Hệ số chói (UGR)

    • UGR ≤ 19 cho phòng khám, phòng bệnh.

    • UGR ≤ 16 cho phòng phẫu thuật và phòng xét nghiệm.

5.4 Bố trí chiếu sáng bệnh viện

  1. Phòng bệnh nhân (nội trú)

    • Đèn trần LED panel (ánh sáng dịu).

    • Đèn đọc sách cá nhân cạnh giường.

    • Đèn đêm (night light) ≤ 50 lux để bệnh nhân nghỉ ngơi.

  2. Phòng phẫu thuật

    • Đèn mổ chính: đèn LED mổ chuyên dụng CRI ≥ 95, CCT ~ 4500K.

    • Đèn chiếu trần và tường bổ sung, tránh bóng đổ.

  3. Phòng xét nghiệm, thí nghiệm

    • LED panel 600x600mm, CRI ≥ 90.

    • Bổ sung đèn bàn để soi mẫu.

  4. Hành lang, sảnh chờ

    • Đèn downlight LED, CRI ≥ 80.

    • Tích hợp đèn exit, đèn sự cố tại lối thoát hiểm.

  5. Phòng cấp cứu, ICU

    • Hệ thống chiếu sáng dimmable (có thể điều chỉnh độ sáng).

    • Ánh sáng trung tính ban ngày (4000K), ánh sáng ấm hơn về đêm.

5.5 Ví dụ phân bổ ánh sáng (bệnh viện đa khoa)

Khu vựcĐộ rọi (lux)Loại đèn khuyến nghị
Phòng bệnh nhân100 – 200 luxLED panel 36W, đèn đọc giường 8W
Hành lang200 luxDownlight LED 12W
Phòng xét nghiệm500 luxLED panel CRI ≥ 90, 40W
Phòng phẫu thuật≥ 1000 luxĐèn mổ LED chuyên dụng 100.000 lux
Phòng cấp cứu300 – 500 luxLED panel + đèn rọi bổ sung
ICU, hồi sức300 luxLED dimmable, CRI ≥ 90

⚙️ 6. Chiếu sáng trong sản xuất công nghiệp

🔹 Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995-1:2002) – Chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.

  • QCVN 22/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng nơi làm việc.

  • TCVN 3890:2009 – Phòng cháy chữa cháy: đèn thoát hiểm, chiếu sáng sự cố.

  • IEC 60598 / EN 12464-1 – Tham khảo quốc tế cho nhà máy, xưởng sản xuất.

🔹 Mục tiêu chiếu sáng công nghiệp

  • Đảm bảo năng suất lao động cao nhờ tầm nhìn tốt.

  • Giảm tai nạn lao động trong môi trường nhiều máy móc, thiết bị.

  • Hỗ trợ kiểm tra, kiểm soát chất lượng sản phẩm.

  • Tiết kiệm năng lượng, dễ bảo trì và có thể tự động hóa điều khiển.

🔹 Thông số kỹ thuật chính

  1. Độ rọi (lux) theo loại công việc

    • Kho bãi, khu lưu trữ: 100 – 200 lux

    • Xưởng gia công thô (cắt gọt, hàn thô, cơ khí nặng): 300 lux

    • Xưởng lắp ráp, may mặc, điện tử: 500 lux

    • Kiểm tra chất lượng sản phẩm (QC): 750 – 1000 lux

    • Sản xuất tinh vi (linh kiện điện tử, đồng hồ, quang học): ≥ 1500 lux

  2. Chỉ số hoàn màu (CRI – Ra)

    • Công việc thô: Ra ≥ 70

    • Công việc cần nhận diện màu (may mặc, QC): Ra ≥ 80 – 90

  3. Nhiệt độ màu (CCT – K)

    • Kho bãi, khu vực phụ trợ: 4000K

    • Khu sản xuất chính: 5000 – 6500K (ánh sáng trắng, rõ nét)

    • Khu QC, phòng kiểm tra màu sắc: 5000K chuẩn daylight

  4. Độ đồng đều ánh sáng (Uniformity – E_min / E_avg)

    • ≥ 0.6 để tránh chói và tạo vùng tối.

  5. Hệ số chói (UGR)

    • ≤ 22 cho khu sản xuất

    • ≤ 19 cho khu QC, phòng kiểm tra chi tiết

🔹 Bố trí chiếu sáng trong nhà xưởng

  • Đèn Highbay LED treo trần (6–15m) cho khu vực sản xuất chính.

  • Đèn LED panel/linear ở khu lắp ráp và kiểm tra chất lượng.

  • Đèn task-lighting (đèn bàn, đèn rọi cục bộ) ở vị trí cần độ rọi cao.

  • Đèn thoát hiểm, chiếu sáng sự cố theo TCVN 3890:2009 ở hành lang, lối thoát.

  • Tích hợp cảm biến ánh sáng – cảm biến hiện diện để tiết kiệm điện.

🔹 Ví dụ bảng tham chiếu nhanh

Khu vực sản xuấtĐộ rọi (lux)CRI yêu cầuNhiệt độ màu (K)Loại đèn khuyến nghị
Kho, hành lang100–200≥704000KHighbay LED, đèn tuýp LED
Gia công cơ khí nặng300≥705000KHighbay LED 150W – 200W
Lắp ráp điện tử, may mặc500≥805000–6500KLED panel, LED linear 40–60W
QC, kiểm tra sản phẩm750–1000≥905000K (daylight)LED panel CRI ≥90, đèn bàn rọi mẫu
Sản xuất tinh vi (quang học…)≥1500≥905000KĐèn rọi chuyên dụng, chiếu tập trung

 

Chia sẻ bài viết :

Các bài viết liên quan :

Bộ điều khiển đèn iDim – Giải pháp cốt lõi cho hệ thống chiếu sáng công cộng thông minh


Đọc thêm

Chiếu sáng công viên và cảnh quan đô thị – Giải pháp tạo nên không gian an toàn, hiện đại và thân thiện


Đọc thêm

Tìm hiểu chuẩn ánh sáng RGB và RGBW trong công nghệ LED hiện đại


Đọc thêm

Dự án đã thực hiện

  • Chiếu Sáng Cảnh Quan, Facade
  • Chiếu Sáng Thông Minh
  • Tư vấn Thiết kế

Danh mục sản phẩm

  • Chiếu sáng thông minh
    • Bộ điều khiển đèn
    • Tủ điều khiển
  • Đèn chiếu sáng Facade
    • Đèn Âm Đất
    • Đèn Âm Nước
    • Đèn Bollard
    • Đèn gắn tường
    • Đèn máng dài
    • Đèn rọi, Đèn pha
    • Đèn Sân Vườn
  • Đèn đường
  • Đèn LED Pixel
    • Controller
    • Dạng lưới (Grid)
    • Đèn điểm (LED Dot)
    • Đèn trang trí lễ hội
    • Led Thanh
  • Phụ kiện
    • Đầu nối
    • Máng nhôm

Thông tin khác

  • Giới Thiệu Vilight
  • Tin Tức
f1dc6da13cfa5bafe607eb5ee3b112032b95ef30
▶
Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu : 8h–17h30
Thứ 7 : 8h–12h
 
▶
Thông tin liên hệ:
70 đường số 15, Khu dân cư Ấp 5, Xã Bình Hưng, TP.HCM.
 
▶
Điện thoại: 028 38 111 031
Hotline: 09 63 27 91 91
 

Copyright 2025 © Vilight.vn - Designed by Key Media

f1dc6da13cfa5bafe607eb5ee3b112032b95ef30
▶
Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu : 8h–17h30
Thứ 7 : 8h–12h
 
▶
Thông tin liên hệ:
70 đường số 15, Khu dân cư Ấp 5, Xã Bình Hưng, TP.HCM.
 
▶
Điện thoại: 028 38 111 031
Hotline: 09 63 27 91 91
 

Copyright 2025 © Vilight.vn - Designed by Key Media

f1dc6da13cfa5bafe607eb5ee3b112032b95ef30
Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu : 8h–17h30
Thứ 7 : 8h–12h
Thông tin liên hệ:
70 đường số 15, Khu dân cư Ấp 5, Xã Bình Hưng, TP.HCM.
Điện thoại: 028 38 111 031
Hotline: 09 63 27 91 91

Copyright 2025 © Vilight.vn - Designed and SEO by Key Media

✕

Giỏ hàng

Tiến hành thanh toán Xem giỏ hàng
messenger
Zalo
Phone